jǐng
Cảnh báo, cảnh giác
Hán việt: cảnh
一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
19
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jǐngchácháledebāo
Cảnh sát đã kiểm tra túi của anh ấy.
2
jǐngchápàirénláidiàochá
Cảnh sát phái người đến điều tra.
3
dāngtīngdàojǐngbàoshísuǒyǒudechēliàngdōubìxūtíngxiàlái
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
4
biézàizhèértíngchēyǒujiāojǐng
Đừng đậu xe ở đây, có cảnh sát giao thông.
5
huǒjǐngshíqǐngshǐyòng使lóutībùyàoshǐyòng使diàntī
Khi có báo động cháy, xin hãy sử dụng cầu thang, không sử dụng thang máy.
6
wǒmenyīnggāitígāojǐngtì
Chúng ta nên nâng cao cảnh giác.
7
yīnggāitōngzhījǐngcházhèqǐshìgù
Bạn nên thông báo vụ tai nạn này cho cảnh sát.
8
jǐngcházhuībǔxiǎotōu
Cảnh sát truy đuổi tên trộm.
9
rúguǒyùdàomáfánjiùzhǎojǐngchá
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.
10
nàgerénbèijǐngchádǎibǔle
Người đó đã bị cảnh sát bắt giữ.
11
jǐngcházhèngzàidiàocháshìgù
Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn.
12
shìyīmíngjǐngchá
Anh ấy là một sĩ quan cảnh sát.