画
一丨フ一丨一フ丨
8
幅, 张
HSK1
Động từ
Hình ảnh:

Ví dụ
1
这幅画真好看。
Bức tranh này thật đẹp.
2
我的爱好是绘画。
Sở thích của tôi là vẽ tranh.
3
妈妈画的花很漂亮。
Bức tranh hoa mẹ vẽ rất đẹp.
4
她的专长是画肖像。
Sở trường của cô ấy là vẽ chân dung.
5
你画得比我好。
Bạn vẽ đẹp hơn tôi.
6
我要买一张画儿。
Tôi muốn mua một bức tranh.
7
这画儿是谁画的?
Bức tranh này do ai vẽ?
8
墙上边挂了张画。
Bên trên tường treo một bức tranh.
9
我从小就喜欢画画
Tôi thích vẽ từ khi còn nhỏ.
10
这幅画的颜色很漂亮。
Màu sắc của bức tranh này rất đẹp.
11
我买了一个画册作为纪念品。
Tôi mua một cuốn album ảnh làm kỷ niệm.
12
画册上的图片色彩鲜艳。
Những hình ảnh trong album có màu sắc tươi sáng.