行李搬运工
xínglǐ bānyùn gōng
Nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
Hán việt: hàng lí ban vận công
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàijīchǎngkěyǐzhǎodàoxínglǐbānyùngōngláibāngzhùbānyùnxínglǐ
Tại sân bay, bạn có thể tìm thấy nhân viên cung cấp dịch vụ bốc xếp hành lý để giúp bạn vận chuyển hành lý.
2
xínglǐbānyùngōngzhèngmángzhejiānglǚkèdexínglǐcóngchuánsòngdàishàngxièxià
Nhân viên bốc xếp hành lý đang bận rộn với việc dỡ hành lý của khách hàng từ băng chuyền.
3
qǐngyàowàngjìgěixínglǐbānyùngōngxiǎofèi
Xin đừng quên tip cho nhân viên bốc xếp hành lý.

Từ đã xem