Hình ảnh:


Ví dụ
1
你星期二有空吗?
Bạn rảnh vào thứ ba không?
2
星期二我要去医院看病。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
3
星期二我有两个约会。
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
4
我们计划在星期二去公园玩。
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
5
二十
Hai mươi.
6
我有二个苹果。
Tôi có hai quả táo.
7
二月
Tháng hai.
8
他二十岁。
Anh ấy hai mươi tuổi.
9
我们等了二个小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
10
我们计划十二日出发。
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
11
我的办公室在二楼
Văn phòng của tôi ở tầng hai.
12
今年我二十岁。
Năm nay tôi hai mươi tuổi.