心脏病发作
xīnzàng bìng fāzuò
Nhồi máu cơ tim
Hán việt: tâm táng bệnh phát tá
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
túrányǒulexīnzāngbìngfāzuò
Anh ấy đột nhiên bị cơn đau tim.
2
yùfángxīnzāngbìngfāzuòfēichángzhòngyào
Việc phòng ngừa cơn đau tim là rất quan trọng.
3
yīnwèixīnzāngbìngfāzuòbèisòngjìnleyīyuàn
Cô ấy đã được đưa vào bệnh viện vì cơn đau tim.

Từ đã xem

AI