Chi tiết từ vựng

【wǔ】

heart
Nghĩa từ: số năm, 5
Hán việt: ngũ
Lượng từ: 期
Hình ảnh:
五 五
Nét bút: 一丨フ一
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Số từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

xīngqīwǔ

星期

Thứ 6

wǔyuè

Tháng năm

wǔhuāròu

花肉

Thịt ba chỉ

wǔshí

Năm mươi

WǔYī

Ngày Quốc tế Lao động

Ví dụ:

běnshū
本书
Five books.
Năm cuốn sách.
wǔkuài
qián
Five yuan (or five bucks).
Năm đồng tiền.
wǔsuì
de
háizi
孩子
A five-year-old child.
Đứa trẻ năm tuổi.
wǔzhī
māo
Five cats.
Năm con mèo.
wǔliàngchē
辆车
Five cars.
Năm chiếc xe.
tāxué
他学
yīngyǔ
英语
wǔnián
le
He has been studying English for five years.
Anh ấy học tiếng Anh đã năm năm.
jīntiān
今天
shì
xīngqīwǔ
星期
Today is Friday.
Hôm nay là thứ sáu.
wǒmen
我们
zài
nàlǐ
那里
zhù
le
wǔtiān
天。
We stayed there for five days.
Chúng tôi ở đó năm ngày rồi.
jīntiān
今天
shì
xīngqīwǔ
星期
Today is Friday.
Hôm nay là thứ sáu.
xīngqīwǔ
星期
yǒu
yígè
一个
huìyì
会议。
I have a meeting on Friday.
Thứ sáu tôi có một cuộc họp.
xīngqīwǔ
星期
xiǎng
kàn
diànyǐng
电影
ma
吗?
Do you want to go see a movie on Friday?
Bạn muốn đi xem phim vào thứ Sáu không?
wǒmen
我们
xīngqīwǔ
星期
jiànmiàn
见面
ba
吧!
Let's meet on Friday!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
kàn
le
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
wǔhuí
回。
I've watched this movie five times.
Tôi đã xem bộ phim này năm lần.
de
shēngrì
生日
shì
wǔyuè
shíwǔrì
日。
My birthday is on May 15th.
Sinh nhật của tôi là ngày mười lăm tháng năm.
měiguó
美国
yǒu
wǔshígè
十个
zhōu
州。
The United States has fifty states.
Mỹ có năm mươi tiểu bang.
wǒmen
我们
yào
mǎi
wǔgōngjīn
公斤
米。
We need to buy five kilograms of rice.
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
zhètiáo
这条
héyǒu
河有
wǔbǎimǐ
百米
kuān
宽。
This river is five hundred meters wide.
Con sông này rộng năm trăm mét.
tājiā
他家
zhèlǐ
这里
zhǐyǒu
只有
wǔshímǐ
十米。
His house is only fifty meters from here.
Nhà anh ấy cách đây chỉ năm mươi mét.
zhèlǐ
这里
yǒu
wǔgè
yǐzi
椅子。
There are five chairs here.
Ở đây có năm cái ghế.
mǎi
le
wǔjīn
dàmǐ
大米。
I bought five jin of rice.
Tôi mua năm cân gạo.
mǎi
le
wǔgōngjīn
公斤
dàmǐ
大米。
I bought 5 kilograms of rice.
Tôi mua 5 ki lô gam gạo.
wǔkuài
qián
Five yuan
Năm đồng tiền
zhèpíngshuǐ
这瓶水
shì
wǔjiǎo
This bottle of water is five jiao.
Chai nước này là năm hào.
wǔfēn
Five minutes
Năm phút
yīgòng
一共
wǔgè
rén
人。
There are five people in total.
Tổng cộng có năm người.
wǒmen
我们
xuéxiào
学校
yǒu
wǔbǎimíng
百名
xuéshēng
学生
Our school has five hundred students.
Trường chúng tôi có năm trăm học sinh.
měiyuè
每月
zhuàn
wǔqiān
měiyuán
美元
He earns five thousand dollars a month.
Anh ấy kiếm được năm nghìn đô la mỗi tháng.
zhèzhī
这支
shǒubiǎo
手表
zhí
wǔbǎi
měiyuán
美元
This watch is worth five hundred US dollars.
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
qiàn
wǔshí
měiyuán
美元
He owes me fifty US dollars.
Anh ấy nợ tôi năm mươi đô la Mỹ.
wǒhuàn
我换
le
wànrìyuán
万日元
I exchanged for fifty thousand Japanese Yen.
Tôi đổi được năm vạn yên Nhật.
Bình luận