liàn
tập, tập luyện
Hán việt: luyện
フフ一一フフノ丶
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
měitiāndōuliànxídǎlánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
2
mèimeiměitiāndōuliànxítángāngqín
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
3
wǒmenyīnggāiduōliànxífāyīn
Chúng ta nên tập luyện phát âm nhiều hơn.
4
zhōngwénshūxiěyàoliànxí
Viết tiếng Trung cần phải tập luyện.
5
měitiāndōuyǒuhěnduōliànxí
Mỗi ngày tôi đều có nhiều bài tập.
6
měitiāndōuliànxíyīngyǔ
Mỗi ngày tôi đều luyện tập tiếng Anh.
7
zhèngzàiliànxítángāngqín
Chị ấy đang luyện tập đàn piano.
8
yīnggāiměitiānliànxíxiěhànzì
Bạn nên luyện viết chữ Hán mỗi ngày.
9
měitiāndōuliànxíchànggē
Tôi tập hát mỗi ngày.
10
zúqiúduìzàixùnliàn
Đội bóng đang tập luyện.
11
měitiānzǎoshàngdōuliànxítàijíquán
Anh ấy mỗi sáng đều tập Tài cực quyền.
12
wèileyíngxūyàoxùnliàngèngduō
Để chiến thắng, bạn cần phải tập luyện nhiều hơn.