huài
hỏng, xấu
Hán việt: bôi
一丨一一ノ丨丶
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
dediànhuàhuàile
Điện thoại của tôi bị hỏng.
2
dechēhuàile
Xe của tôi bị hỏng.
3
demótuōchēhuàileyàoxiūlǐ
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
4
diànshìhuàilexūyàoxiūlǐ
Tivi hỏng rồi, cần sửa chữa.
5
dediànnǎohuàile
Máy tính của tôi bị hỏng.
6
hónglǜdēng绿huàile
Đèn giao thông bị hỏng rồi.
7
zhègedēnghuàile
Cái đèn này hỏng rồi.
8
chúfángdedēnghuàile
Đèn trong bếp bị hỏng.
9
jiāotōngdēnghuàilexiǎoxīnjiàshǐ
Đèn giao thông hỏng, lái xe cẩn thận.
10
zhègejuédìngyǒuhěnduōhuàichù
Quyết định này có nhiều hậu quả xấu.
11
měijiànshìdōuyǒuhǎochùhuàichù
Mỗi việc đều có mặt tốt và mặt xấu.
12
tānxīnzhīhuìgěidàiláihuàichù
Tham lam chỉ mang lại hậu quả xấu cho bạn.