他
Từ: 他
Nghĩa: Anh ấy, nó
Phiên âm: tā
Hán việt: tha
dāng
当
tā
他
jìnlái
进来
shí
时,
tāshuō
她说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
When he came in, she said: "Hello!"
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
tā
他
zǒu
走
dào
到
wǒ
我
qiánmiàn
前面
shuō
说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
He walked up to me and said: "Hello!"
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
吗
Từ: 吗
Nghĩa: Câu hỏi yes - no
Phiên âm: ma
Hán việt: ma
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
How are you?
Bạn khỏe không?
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
tīng
听
yīnyuè
音乐
ma
吗
?
?
Do you like listening to music?
Bạn thích nghe nhạc không?
哥哥
Từ: 哥哥
Nghĩa: Anh trai
Phiên âm: gēge
Hán việt: ca ca
wǒ
我
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
三十岁
le
了。
My older brother is 30 years old this year.
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
nǐ
你
de
的
gēge
哥哥
chángdé
长得
hěn
很
gāo
高。
Your older brother is very tall.
Anh trai bạn cao quá.
太
Từ: 太
Nghĩa: cao, to, lớn nhất
Phiên âm: tài
Hán việt: thái
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
了
For me, this job is too difficult.
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
太大
le
了
This piece of clothing is too big.
Bộ quần áo này quá lớn.
她
Từ: 她
Nghĩa: Cô ấy, chị ấy
Phiên âm: tā
Hán việt: tha
dāng
当
tā
他
jìnlái
进来
shí
时,
tāshuō
她说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
When he came in, she said: "Hello!"
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
tā
她
de
的
pífū
皮肤
hěnbái
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
妈妈
Từ: 妈妈
Nghĩa: Mẹ
Phiên âm: māma
Hán việt: ma ma
wǒ
我
de
的
māma
妈妈
shì
是
yīshēng
医生
My mother is a doctor.
Mẹ tôi là bác sĩ.
māma
妈妈
zuò
做
de
的
fàn
饭
hěn
很
hǎochī
好吃
The food cooked by mom is very delicious.
Cơm mẹ nấu rất ngon.
妹妹
Từ: 妹妹
Nghĩa: Em gái
Phiên âm: mèimei
Hán việt: muội muội
wǒ
我
de
的
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
shísuì
十岁
My younger sister is ten years old this year.
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
mèimei
妹妹
xǐhuān
喜欢
chī
吃
qiǎokèlì
巧克力
My younger sister likes to eat chocolate.
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
弟弟
Từ: 弟弟
Nghĩa: Em trai
Phiên âm: dìdi
Hán việt: đễ đễ
wǒ
我
de
的
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
十岁
My younger brother is ten years old this year.
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
dìdi
弟弟
xǐhuān
喜欢
chī
吃
qiǎokèlì
巧克力
My younger brother likes to eat chocolate.
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
很
Từ: 很
Nghĩa: Rất, lắm
Phiên âm: hěn
Hán việt: hẫn
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好吃。
This apple is very tasty.
Quả táo này rất ngon.
nǐ
你
de
的
zhōngwén
中文
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好。
Your Chinese speaking is very good.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
忙
Từ: 忙
Nghĩa: Bận
Phiên âm: máng
Hán việt: mang
tā
他
jīntiān
今天
hěnmáng
很忙
He is very busy today.
Anh ấy hôm nay rất bận.
zuìjìn
最近
wǒ
我
dōu
都
hěn
很
máng
忙,
méi
没
shíjiān
时间
xiūxi
休息
I have been very busy recently and haven't had time to rest.
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
汉语
Từ: 汉语
Nghĩa: Tiếng trung, Tiếng Hán
Phiên âm: Hànyǔ
Hán việt: hán ngứ
wǒ
我
zài
在
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
I am studying Chinese.
Tôi đang học tiếng Trung.
hànyǔ
汉语
hěn
很
yǒuqù
有趣
Chinese is very interesting.
Tiếng Trung rất thú vị.
爸爸
Từ: 爸爸
Nghĩa: Bố
Phiên âm: bàba
Hán việt: ba ba
wǒ
我
de
的
bàba
爸爸
shì
是
yīshēng
医生
My father is a doctor.
Bố của tôi là bác sĩ.
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
都
qù
去
gōngzuò
工作
Dad goes to work every day.
Bố mỗi ngày đều đi làm.
1
2
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên