0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/150%
Đang làm0/150%
Chưa làm15/15100%

Danh sách từ vựng

14 từ
anh ấy, cậu ấy, ông ấy
Ví dụ
dāngjìnláishíshuōnǐhǎo
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
zǒudàoqiánmiànshuōnǐhǎo
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
dekǒuhěn
Miệng anh ấy rất to.
ma
không? à? nhỉ?
Ví dụ
nǐhǎoma??
Bạn khỏe không?
xǐhuāntīngyīnyuèma??
Bạn thích nghe nhạc không?
huìshuōyīngyǔma??
Bạn biết nói tiếng Anh không?
哥哥
gēge
anh trai
Ví dụ
gēgē哥哥jīnniánsānshísuìle
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
degēgē哥哥zhǎnghěngāo
Anh trai bạn cao quá.
degēgē哥哥xǐhuāntīngyīnyuè
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
tài
quá, lắm, cực
Ví dụ
duìláishuōzhègègōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiànyīfútàile
Bộ quần áo này quá lớn.
jīntiāntàile
Hôm nay quá nóng.
cô ấy, chị ấy, bà ấy
Ví dụ
dāngjìnláishíshuōnǐhǎo
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
depífūhěnbái
Làn da của cô ấy rất trắng.
shìzuìbàngdegēshǒu
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
妈妈
māma
mẹ, má
Ví dụ
demāmā妈妈shìyīshēng
Mẹ tôi là bác sĩ.
māmā妈妈zuòdefànhěnhǎochī
Cơm mẹ nấu rất ngon.
māmā妈妈měitiāndōuhěnmáng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
妹妹
mèimei
em gái
Ví dụ
demèimèi妹妹jīnniánshísuì
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
mèimèi妹妹xǐhuānchīqiǎokèlì
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
demèimèi妹妹zàixuéxiàoshòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
弟弟
dìdi
em trai
Ví dụ
dedìdì弟弟jīnniánshísuì
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
dìdì弟弟xǐhuānchīqiǎokèlì
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
jīngchángbāngzhùdedìdì弟弟zuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
hěn
rất, lắm
Ví dụ
zhègèpíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
dezhōngwénshuōhěnhǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
máng
bận, bận rộn, bận bịu
Ví dụ
jīntiānhěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxī
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
zhègèyuèfēichángmángjīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
汉语
Hànyǔ
tiếng Hán, tiếng Trung Quốc, tiếng Hoa
Ví dụ
zàixuéxíhànyǔ汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
hànyǔ汉语hěnyǒuqù
Tiếng Trung rất thú vị.
dehànyǔ汉语shuōhěnhǎo
Cô ấy nói tiếng Trung rất giỏi.
爸爸
bàba
bố, ba, cha
Ví dụ
debàbà爸爸shìyīshēng
Bố của tôi là bác sĩ.
bàbà爸爸měitiāndōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
jīntiānshìbàbà爸爸deshēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.

Hán Ngữ

0/15 bài hoàn thành

你好

Xin chào

0%

明天见

Ngày mai gặp lại

0%

你去哪儿

Bạn đi đâu?

0%

这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

0%

我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

你吃什么

Bạn ăn cái gì

苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên