Danh sách từ vựng

14 từ
anh ấy, cậu ấy, ông ấy
Ví dụ
dāngjìnláishítāshuōnǐhǎo
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
zǒudàoqiánmiànshuōnǐhǎo
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
dekǒuhěndà
Miệng anh ấy rất to.
ma
không? à? nhỉ?
Ví dụ
nǐhǎoma??
Bạn khỏe không?
xǐhuāntīngyīnyuèma??
Bạn thích nghe nhạc không?
huìshuōyīngyǔma??
Bạn biết nói tiếng Anh không?
哥哥
gēge
anh trai
Ví dụ
gēge哥哥jīnniánsānshísuìle
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
degēge哥哥chángdéhěngāo
Anh trai bạn cao quá.
degēge哥哥xǐhuāntīngyīnyuè
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
tài
quá, lắm, cực
Ví dụ
duìláishuōzhègegōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiànyīfútàidàle
Bộ quần áo này quá lớn.
jīntiāntàirèle
Hôm nay quá nóng.
cô ấy, chị ấy, bà ấy
Ví dụ
dāngjìnláishítāshuōnǐhǎo
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
depífūhěnbái
Làn da của cô ấy rất trắng.
shìzuìbàngdenǚgēshǒu
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
妈妈
māma
mẹ, má
Ví dụ
demāma妈妈shìyīshēng
Mẹ tôi là bác sĩ.
māma妈妈zuòdefànhěnhǎochī
Cơm mẹ nấu rất ngon.
māma妈妈měitiāndōuhěnmáng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
妹妹
mèimei
em gái
Ví dụ
demèimei妹妹jīnniánshísuì
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
mèimei妹妹xǐhuānchīqiǎokèlì
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
demèimei妹妹zàixuéxiàoshòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
弟弟
dìdi
em trai
Ví dụ
dedìdi弟弟jīnniánshísuì
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
dìdi弟弟xǐhuānchīqiǎokèlì
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
jīngchángbāngzhùdedìdi弟弟zuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
hěn
rất, lắm
Ví dụ
zhègepíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
dezhōngwénshuōhěnhǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
máng
bận, bận rộn, bận bịu
Ví dụ
jīntiānhěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxi
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
zhègeyuèfēichángmáng,, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
汉语
Hànyǔ
tiếng Hán, tiếng Trung Quốc, tiếng Hoa
Ví dụ
zàixuéxíhànyǔ汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
hànyǔ汉语hěnyǒuqù
Tiếng Trung rất thú vị.
dehànyǔ汉语shuōhěnhǎo
Cô ấy nói tiếng Trung rất giỏi.
爸爸
bàba
bố, ba, cha
Ví dụ
debàba爸爸shìyīshēng
Bố của tôi là bác sĩ.
bàba爸爸měitiāndōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
jīntiānshìbàba爸爸deshēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.

Hán Ngữ 1

0/15 bài

你好

Xin chào

明天见

Ngày mai gặp lại

你去哪儿

Bạn đi đâu?

这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

你吃什么

Bạn ăn cái gì

苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên