止
丨一丨一
4
HSK1
Hình ảnh:

Ví dụ
1
我要止痛药。
Tôi cần thuốc giảm đau.
2
咳嗽不止
Ho không dứt
3
学校区内禁止吸烟。
Khu vực trong trường học cấm hút thuốc.
4
他们决定停止这个项目。
Họ quyết định dừng dự án này.
5
展览馆内禁止拍照。
Cấm chụp ảnh bên trong bảo tàng.
6
门上贴着禁止吸烟的标志。
Trên cửa có dán biển cấm hút thuốc.
7
为了防止事故,我们必须遵守安全规则。
Để phòng tránh tai nạn, chúng ta phải tuân thủ quy tắc an toàn.
8
这里是禁止入内的。
Cấm vào ở đây.
9
因为疫情,许多店铺被迫停止营业。
Do dịch bệnh, nhiều cửa hàng buộc phải ngừng kinh doanh.
10
会场内禁止吸烟。
Trong hội trường cấm hút thuốc
11
许多公共场合禁止抽烟。
Hút thuốc bị cấm ở nhiều nơi công cộng.
12
请立即停止工作。
Hãy ngừng làm việc ngay lập tức.