lóng
con rồng, tuổi rồng (con giáp)
Hán việt: long
一ノフノ丶
5
HSK1

Ví dụ

1
zhōngguórénrènwéilóngshìjíxiángdexiàngzhēng
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
2
lóngbèishìwèijílìdeshēngwù
Rồng được coi là sinh vật may mắn.
3
chuánshuōzhōngdeyǒngshìzuìzhōngdǎbàileèlóng
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.