tuō
Giao phó
Hán việt: thác
一丨一ノ一フ
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngmǎiyīliàngxīndemótuōchē
Tôi muốn mua một chiếc xe máy mới.
2
mótuōchēshàngbān
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
3
demótuōchēhuàileyàoxiūlǐ
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
4
zhèliàngmótuōchēhěnguì
Chiếc xe máy này rất đắt.
5
mótuōchēshìchǎng
Anh ấy lái xe máy đến chợ.
6
tuōfúkǎoshìhěnnán
Bài thi TOEFL rất khó.
7
zhǔnbèituōfúkǎoshìlema
Bạn đã chuẩn bị cho bài thi TOEFL chưa?
8
detuōfúfēnshùshì100100
Điểm TOEFL của tôi là 100.
9
tuōfúkǒuyǔbùfènzuìhàipà
Tôi sợ nhất phần nói của bài thi TOEFL .
10
yǐjīngbàomíngcānjiātuōfúkǎoshì
Cô ta đã đăng ký dự thi TOEFL.
11
tuōfúhéyǎsīněigègèngnán
TOEFL và IELTS cái nào khó hơn?
12
tuōyùnxínglixūyàoéwàifùfèima
Gửi hành lý có cần phải trả phí thêm không?