qiú
tìm kiếm, yêu cầu
Hán việt: cầu
一丨丶一ノ丶丶
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
mǎnyìyāoqiúhuàn
Anh ấy không hài lòng và yêu cầu đổi.
2
lǎoshīyāoqiúxuéshēngzàilǐtángjíhé
Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp ở hội trường.
3
wǒmenjīngyíngdechǎnpǐnyàofúhéshìchǎngxūqiú
Sản phẩm chúng ta kinh doanh phải phù hợp với nhu cầu thị trường.
4
yāoqiúgèngduōdexìnxī
Tôi yêu cầu thêm thông tin.
5
yāoqiúxīnshuǐzēngjiā
Cô ấy yêu cầu tăng lương.
6
kèhùyāoqiútuìkuǎn退
Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
7
qǐngànzhàoyāoqiúwánchéngbiǎogé
Hãy hoàn thành mẫu đơn theo yêu cầu.
8
tāmenyāoqiúyígèhélǐdejiěshì
Họ yêu cầu một lời giải thích hợp lý.
9
lǎobǎnduìgōngzuòdeyāoqiúhěngāo
Ông chủ yêu cầu công việc rất cao.
10
mǎnzúgùkèdexūqiúshìwǒmendemùbiāo
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.
11
suízheshíjiāndebiànhuàrénmendexūqiúzàibiànhuà
Theo thời gian, nhu cầu của con người cũng đang thay đổi.
12
xīnjìshùchuàngzàolexīndeshìchǎngxūqiú
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.