Thấp
Hán việt: đê
ノ丨ノフ一フ丶
7
HSK1

Ví dụ

1
biédītóu
Cúi đầu
2
xiàgèyuèfángzūkěnénghuìjiàngdī
Tháng sau, tiền thuê nhà có thể sẽ giảm.
3
shēnghuóyǒugāocháoyǒudīcháo
Cuộc sống có thăng có trầm.
4
zǎoshàngqìwēnxiàwǔ
Nhiệt độ buổi sáng thấp hơn buổi chiều.
5
wǎnshangdeqìwēnbáitiānhěnduō
Nhiệt độ buổi tối thấp hơn nhiều so với ban ngày.
6
dāngqìwēndīyúlíngdùshíshuǐhuìjiébīng
Khi nhiệt độ dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
7
jiàgéyǐjīngluòdàozuìdīdiǎn
Giá đã giảm xuống mức thấp nhất.
8
wēndùzhújiànjiàngdīxiàlái
Nhiệt độ dần dần giảm xuống.
9
qǐngtiáodīkōngtiáowēndù
Hãy hạ nhiệt độ máy điều hòa.
10
bīngdiāotōngchángxūyàozàidīwēnxiàzhǎnchū
Điêu khắc băng thường cần được trưng bày ở nhiệt độ thấp.
11
qǐngjiàngdīdeyīnliàng
hãy giảm âm lượng xuống.
12
qǐngdīshēngshuōhuà
Xin hãy nói nhỏ.