sở hữu, trang bị
Hán việt: cụ
丨フ一一一一ノ丶
8
个, 件
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dìtiěshìchéngshìzuìkuàidejiāotōnggōngjù
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
2
xuǎnhéshìdegōngjùhěnzhòngyào
Việc chọn công cụ phù hợp rất quan trọng.
3
zhǐxiāngzhuāngmǎnlewánjù
Thùng carton đựng đầy đồ chơi.
4
cānjù
Một bộ đồ ăn
5
zhǔchírénbìxūjùbèiliánghǎodegōutōngjìqiǎo
Người dẫn chương trình phải có kỹ năng giao tiếp tốt.
6
tōngzhīshūshàngxiělehuìyìdejùtǐshíjiāndìdiǎn
Thông báo ghi rõ thời gian và địa điểm của cuộc họp.
7
shějiùwánjùrēngdiào
Bé gái ấy không nỡ vứt bỏ đồ chơi cũ.
8
shénhuàzhōngderénwùwǎngwǎngjùyǒuchāozìrándelìliàng
Nhân vật trong thần thoại thường có sức mạnh siêu nhiên.
9
sōngmùchángyòngláizhìzuòjiā
Gỗ thông thường được sử dụng để làm đồ nội thất.
10
zhúzikěyǐyòngláizhìzuòjiā
Tre có thể được sử dụng để làm đồ nội thất.
11
zhègègōngjùjiàozuòluósīdāo
Công cụ này được gọi là tua vít.
12
zhègègōngjùzhēnhǎoshǐ使
Cái công cụ này thực sự rất hữu ích.

Từ đã xem