xíng
mô hình, kiểu loại
Hán việt: hình
一一ノ丨丨丨一丨一
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dexīnfàxíngzěnmeyàng
Kiểu tóc mới của tôi thế nào?
2
tāmendechēzishìyīyàngdexínghào
Xe của họ cùng một mẫu mã.
3
běijīngdesìhéyuànshìzhōngguóchuántǒngjiànzhùdediǎnxíngdàibiǎo
Tứ hợp viện ở Bắc Kinh là đại diện tiêu biểu cho kiến trúc truyền thống của Trung Quốc.
4
xuèxíngjuédìnglekěyǐjiēshòunǎzhǒngxuè
Nhóm máu quyết định bạn có thể nhận máu loại nào.
5
wǔdǎpiànshìhěnduōrénxǐhuāndediànyǐnglèixíng
Phim võ thuật là thể loại phim nhiều người thích.
6
yóulúnshìyīzhǒngdàxíngdelǚyóuchuán
Du thuyền là một loại tàu du lịch lớn.
7
detúshūguǎndeshūyīngyǒujìnyǒugèzhǒnglèixíngdōuyǒu
Thư viện của anh ấy có đủ mọi loại sách, mọi thể loại.
8
hěnyǒuqiánshènzhìdeqìchēdōushìzuìxīnxíngde
Anh ấy rất giàu, thậm chí xe hơi của anh ấy cũng là mẫu mới nhất.