độc lập, một mình
Hán việt: độc
ノフノ丨フ一丨一丶
9
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jīngjùdezhuāngróngfēichángdútè
Lối trang điểm trong Kinh kịch rất độc đáo.
2
dújūdelǎorénjīngchánggǎndàojìmò
Người già sống một mình thường cảm thấy cô đơn.
3
xǐhuāndúlìbànshì
Cô ta thích làm việc độc lập.
4
yīnwèichángshíjiāndegūdúérfākuáng
Anh ấy phát điên vì đã cô đơn quá lâu.
5
zhèbùxìjùzhōngměigèrénwùdōuyǒudútèxìng
Trong vở kịch này, mỗi nhân vật đều có nét độc đáo riêng.
6
xìnggénèixiàngderénxǐhuāndúchǔ
Người có tính cách hướng nội thích ở một mình.
7
dúzìyīrényèwǎnchūxínghěnwēixiǎn
Đi một mình vào ban đêm rất nguy hiểm.
8
gūdú
Cô ấy sợ cô đơn.
9
měigèmínzúdōuyǒuzìjǐdútèdewénhuà
Mỗi dân tộc đều có nền văn hóa độc đáo riêng.
10
zhègehuāpíngdeyàngzihěndútè
Cái lọ hoa này có hình dạng rất độc đáo.
11
měizhǒnghuàxuéyuánsùdōuyóudútèdeyuánzǐzǔchéng
Mỗi nguyên tố hóa học đều được cấu tạo từ những nguyên tử độc đáo.
12
xiàngláixǐhuāndúzìlǚxíng
Cô ấy luôn thích đi du lịch một mình.