man rợ, vô lý
Hán việt: hồ
一丨丨フ一ノフ一一
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàihúzhìmíngshìchīlehěnduōbùcuòdehǎixiān
Ở Thành phố Hồ Chí Minh, tôi đã ăn rất nhiều hải sản ngon.
2
zǒngshìhúshuōbādào
Anh ta lúc nào cũng nói linh tinh.
3
bùyàohúshuō
Đừng nói bừa
4
xiāngxìnjīngchánghúshuō
Tôi không tin anh ấy, anh ấy thường xuyên nói nhảm.
5
qǐngbùyàohúshuōzhèshìyígèyánsùdewèntí
Đừng nói bừa, đây là một vấn đề nghiêm túc.
6
zàitǎolùnshíqǐngbìmiǎnhúshuō
Trong cuộc thảo luận, xin đừng nói bậy.
7
tāmenyònghúluóbozuòbízigěiduīxuěrén
Họ dùng cà rốt làm mũi cho người tuyết.