Chi tiết từ vựng
笔 【筆】【bǐ】


Nghĩa từ: Cái bút (bút bi)
Hán việt: bút
Lượng từ:
支, 枝
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
Tổng số nét: 10
Cấp độ: HSK1
Được cấu thành từ:
毛 máo: Lông
竹 zhú: cây tre, cây trúc
Từ ghép:
Ví dụ:
你
见到
你
的
笔了吗?
Have you seen your pen?
Bạn đã thấy cây bút của bạn chưa?
你
的
笔
在
哪儿?
Where is your pen?
Bút của bạn ở đâu?
这
是
他
的
笔。
This is his pen.
Đây là bút của anh ấy.
这
是
我
的
笔。
This is my pen.
Đây là bút của tôi.
你
的
笔在哪?
Where is your pen?
Bút của bạn ở đâu?
这
是
谁
的笔?
Whose pen is this?
Đây là bút của ai?
这是
老师
的
笔记本。
This is the teacher's notebook.
Đây là quyển sổ ghi chú của giáo viên.
那
是
谁
的
铅笔?
Whose pencil is that?
Bút chì kia là của ai?
他
有
三支
笔。
He has three pens.
Anh ấy có ba cây bút.
我
写
了
三笔
信。
I wrote three letters.
Tôi đã viết ba lần thư.
这
支笔
很贵。
This pen is very expensive.
Cái bút này rất đắt.
我
找
不到
我
的
笔。
I can't find my pen.
Tôi không tìm thấy cái bút của mình.
这笔
是
谁的?
Whose pen is this?
Cái bút này là của ai?
我
可以
借
你
的
笔吗?
Can I borrow your pen?
Tôi có thể mượn bút của bạn không?
别忘了
闭上
笔记本电脑。
Don't forget to shut your laptop.
Đừng quên tắt laptop.
六盒
彩色
铅笔。
Six boxes of colored pencils.
Sáu hộp bút chì màu.
他们
被
罚
了
一笔
巨款。
They were fined a large sum of money.
Họ đã bị phạt một số tiền rất lớn.
你
不要
咬
你
的
笔。
Don't bite your pen.
Bạn đừng cắn bút của mình.
这支
毛笔
是
我
爷爷
的。
This brush pen is my grandfather's.
Cái bút lông này là của ông tôi.
我
喜欢
用
毛笔
写字。
I like writing with a brush pen.
Tôi thích viết chữ bằng bút lông.
学习
使用
毛笔
需要
时间
和
耐心。
Learning to use a brush pen requires time and patience.
Học cách sử dụng bút lông đòi hỏi thời gian và kiên nhẫn.
Bình luận