hài
Hại; tổn thương
Hán việt: hại
丶丶フ一一一丨丨フ一
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
fēichánghàipàhēiàn
Tôi rất sợ bóng tối.
2
tuōfúkǒuyǔbùfènzuìhàipà
Tôi sợ nhất phần nói của bài thi TOEFL .
3
dezhōngwénzhēnlìhài
Tiếng Trung của bạn thật giỏi!
4
dǎlánqiúdǎdéhěnlìhài
Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
5
zhèchǎngbàofēngyǔzhēnlìhài
Cơn bão này thực sự mạnh.
6
deliàolǐjìqiǎohěnlìhài
Kỹ năng nấu ăn của cô ấy rất giỏi.
7
zhèzhīshīzizhēnlìhài
Con sư tử này thực sự đáng sợ.
8
hàipàpáshǎngqùnàmegāo
Tôi sợ leo lên cao như vậy.
9
chōuyānduìjiànkāngyǒuhài
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
10
chōuyānduìjiànkāngyǒuhài
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
11
bùyàohàipàmiànqiándekùnnán
Đừng sợ những khó khăn phía trước.
12
yīnggāishānghàidegǎnqíng
Bạn không nên làm tổn thương tình cảm của anh ấy.