Kịch; vở diễn
Hán việt: kịch
フ一ノ一丨丨フ一丨丨
10
常, 本
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
kànguòzhèbùdiànshìjùma
Bạn đã xem bộ phim truyền hình này chưa?
2
zuìxǐhuāndediànshìjùshìpéngyǒu
Phim truyền hình mà tôi yêu thích nhất là "Friends".
3
xǐhuānkànjīngjùbiǎoyǎn
Tôi thích xem biểu diễn Kinh kịch.
4
jīngjùdezhuāngróngfēichángdútè
Lối trang điểm trong Kinh kịch rất độc đáo.
5
wǒmenjùchǎngkànhuàjù
Chúng tôi đến nhà hát xem kịch nói.
6
jùchǎngzuòwèiyǐmǎn
Chỗ ngồi trong nhà hát đã đầy.
7
jùchǎnghòumiànyǒuyígèxiǎogōngyuán
Phía sau nhà hát có một công viên nhỏ.
8
zàijùchǎnggōngzuòleshínián
Anh ấy đã làm việc ở nhà hát mười năm.
9
nàgeyǎnyuánzàijùzhōngbànyǎnzhǔjué
Diễn viên đó đóng vai chính trong vở kịch.
10
zàijīngjùzhōngliǎnpǔshìjuésèbùkěhuòquēdeyībùfèn
Trong kịch Bắc Kinh, mặt nạ là một phần không thể thiếu của nhân vật.
11
zhèbùxìjùzhōngměigèrénwùdōuyǒudútèxìng
Trong vở kịch này, mỗi nhân vật đều có nét độc đáo riêng.
12
huàjùjíjiāngkāiyǎn
Vở kịch sắp bắt đầu