Cơ bản, nền tảng
Hán việt:
一丨丨一一一ノ丶一丨一
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zìyóushìměigèréndejīběnquánlì
Tự do là quyền cơ bản của mỗi người.
2
chéngshìdejīchǔshèshīzhèngzàixiàndàihuà
Cơ sở hạ tầng của thành phố đang được hiện đại hóa.
3
guójìhuòbìjījīnzǔzhī
Quỹ Tiền tệ Quốc tế
4
jiànfángzizhīqiánbìxūhǎojīchǔ
Trước khi xây nhà, phải làm tốt nền móng.
5
wǒmenbìxūjiāqiángjīchǔshèshījiànshè
Chúng ta phải tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng.
6
xuéxíbiānchéngluójísīwéishìjīchǔ
Khi học lập trình, tư duy logic là cơ bản.
7
yígèwěndìngdejīngjìjīchǔshìfāzhǎndeguānjiàn
Một nền tảng kinh tế vững chắc là chìa khóa cho sự phát triển.
8
jīběnshàngtóngyìdeguāndiǎn
Cơ bản là, tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
9
jīběnshàngzhègèjìhuàshìkěxíngde
Cơ bản là, kế hoạch này là khả thi.
10
jīběnshàngwǒmenyǐjīngwánchénglesuǒyǒudezhǔnbèigōngzuò
Cơ bản là, chúng tôi đã hoàn thành tất cả các công việc chuẩn bị.
11
wùlǐxuéshìyánjiūwùzhìdejīběnjiégòujīběnxìngzhìyǐjíwùzhìjiānxiānghùzuòyòngdezìránkēxué
Vật lý học là khoa học tự nhiên nghiên cứu cấu trúc cơ bản, tính chất cơ bản của vật chất và sự tương tác giữa các vật chất.

Từ đã xem