guō
nồi, chảo
Hán việt: oa
ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
12
口, 只
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

guō

Lượng từ dùng đếm một nồi (lượt nấu) thức ăn hoặc nước dùng trong nồi/chảo.

Cấu trúc: [Số lượng] + 锅 + [Danh từ chỉ nồi/chảo/thức ăn trong nồi]

Ví dụ sử dụng:

一锅汤
yī guō tāng
một nồi canh
一锅粥
yī guō zhōu
một nồi cháo
一锅火锅
yī guō huǒ guō
một nồi lẩu
一锅炖肉
yī guō dùn ròu
một nồi thịt hầm
一锅面条
yī guō miàn tiáo
một nồi mì
一锅汤圆
yī guō tāng yuán
một nồi bánh trôi

Ví dụ

1
zuótiānwǎnshàngwǒmenchīlehuǒguō
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
2
wǒmenmíngtiānchīhuǒguō
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
3
dàojìnguō
Đổ gạo vào nồi.
4
gàiguōgài
Đậy nắp nồi.
5
zhègèguōkěyǐshāoshuǐ
Cái nồi này không thể đun nước.

Từ đã xem

AI