piān
viên (thuốc), lát (cắt mỏng)
Hán việt: phiến
ノ丨一フ
4
HSK1
Lượng từ

Hình ảnh:

Thông tin lượng từ

piàn

Lượng từ dùng đếm lát mỏng, phiến nhỏ như lát bánh, lát thịt, thuốc viên hoặc diện tích một khu vực nhỏ.

Cấu trúc: [Số lượng] + 片 + [Danh từ chỉ lát/phiến]

Ví dụ sử dụng:

一片面包
yī piàn miànbāo
một lát bánh mì
一片肉
yī piàn ròu
một lát thịt
一片叶子
yī piàn yèzi
một chiếc lá
一片药片
yī piàn yàopiàn
một viên thuốc
一片云彩
yī piàn yúncǎi
một đám mây
一片巧克力
yī piàn qiǎokèlì
một thanh sô cô la

Ví dụ

1
zhèshìdezhāngzhàopiān
Đây là bức ảnh của tôi.
2
zhèshìdebìyèzhàopiān
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
3
qǐnggěikàndejiātíngzhàopiān
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
4
zhàopiānshàngderénshìshuí
Người trong ảnh là ai?
5
dezhàopiānzhēnměi
Ảnh của cô ấy thật đẹp.
6
zhǐchīlepiànmiànbāo
Tôi chỉ ăn một miếng bánh mì.
7
zhèpiànshùlínhěnníngjìng
Khu rừng này rất yên bình.
8
jiǎndàopiànyèzi
Tôi nhặt được một chiếc lá.
9
deshǒujīpíngmùyǒupiànlièhén
Màn hình điện thoại của tôi có một vết nứt.
10
zhèliǎngzhāngzhàopiānjīhūyīyàng
Hai bức ảnh này gần như giống hệt nhau.
11
huàcèshàngdetúpiànsècǎixiānyàn
Những hình ảnh trong album có màu sắc tươi sáng.
12
fàngdàzhèzhāngtúpiàn
Phóng to bức ảnh này.

Từ đã xem

AI