piān
viên (thuốc), lát (cắt mỏng)
Hán việt: phiến
ノ丨一フ
4
HSK1
Lượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhèshìdezhāngzhàopiān
Đây là bức ảnh của tôi.
2
zhèshìdebìyèzhàopiān
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
3
qǐnggěikàndejiātíngzhàopiān
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
4
zhàopiānshàngderénshìshuí
Người trong ảnh là ai?
5
dezhàopiānzhēnměi
Ảnh của cô ấy thật đẹp.
6
zhīchīleyīpiànmiànbāo
Tôi chỉ ăn một miếng bánh mì.
7
zhèpiànshùlínhěnníngjìng
Khu rừng này rất yên bình.
8
jiǎndàoyīpiànyèzi
Tôi nhặt được một chiếc lá.
9
deshǒujīpíngmùyǒuyīpiànlièhén
Màn hình điện thoại của tôi có một vết nứt.
10
zhèliǎngzhāngzhàopiānjīhūyīyàng
Hai bức ảnh này gần như giống hệt nhau.
11
huàcèshàngdetúpiànsècǎixiānyàn
Những hình ảnh trong album có màu sắc tươi sáng.
12
fàngdàzhèzhāngtúpiàn
Phóng to bức ảnh này.