按佣金制工作
àn yōngjīn zhì gōngzuò
Được hưởng tiền hoa hồng
Hán việt: án dong kim chế công tá
HSK1

Ví dụ

1
hěnduōxiāoshòurényuándōushìànyōngjīnzhìgōngzuòde
Nhiều nhân viên bán hàng làm việc theo hệ thống hoa hồng.
2
ànyōngjīnzhìgōngzuòkěnénghuìràngshōurùwěndìng
Làm việc theo hệ thống hoa hồng có thể khiến thu nhập của bạn không ổn định.
3
juédìngànyōngjīnzhìgōngzuòyīnwèixiāngxìnzìjǐdexiāoshòunénglì
Anh ấy quyết định làm việc theo hệ thống hoa hồng vì anh ấy tin vào khả năng bán hàng của mình.

Từ đã xem