放射线技术员
个
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 放射线技术员
Ví dụ
1
放射线技术员负责操作和管理放射设备。
Nhân viên kỹ thuật xạ trị phụ trách vận hành và quản lý thiết bị xạ trị.
2
成为一名放射线技术员需要接受专业培训。
Để trở thành một nhân viên kỹ thuật xạ trị cần phải được đào tạo chuyên nghiệp.
3
放射线技术员必须始终注意安全措施,以保护患者和自己免受辐射伤害。
Nhân viên kỹ thuật xạ trị phải luôn chú ý đến các biện pháp an toàn để bảo vệ bệnh nhân và bản thân khỏi bị tổn thương do bức xạ.