国内支付部门
zhīfù
Phòng thanh toán trong nước
Hán việt: quốc nạp chi phó bẫu môn
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
guónèizhīfùbùménzhèngmiànlínzheqiánsuǒwèiyǒudetiǎozhàn
Bộ phận thanh toán nội địa đang đối mặt với những thách thức chưa từng có.
2
suízhejìshùdefāzhǎnguónèizhīfùbùményǐjīngkāishǐcǎiyònggèngjiāgāoxiàodezhīfùfāngshì
Với sự phát triển của công nghệ, bộ phận thanh toán nội địa đã bắt đầu áp dụng những phương thức thanh toán hiệu quả hơn.
3
wèilejìnyíbùcùjìnxiāofèizhěbǎohùguónèizhīfùbùménzhèngzàichóngxīnpínggūzhèngcèchéngxù
Để thúc đẩy bảo vệ người tiêu dùng mạnh mẽ hơn, bộ phận thanh toán nội địa đang đánh giá lại các chính sách và quy trình của mình.

Từ đã xem