国际支付部门
shíjìzhīfù
Phòng thanh toán quốc tế
Hán việt: quốc tế chi phó bẫu môn
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
guójìzhīfùbùménfùzéchǔlǐkuàjìngjiāoyì
Bộ phận thanh toán quốc tế chịu trách nhiệm xử lý giao dịch xuyên biên giới.
2
wǒmendegōngsīzhèngzàixúnzhǎojiāyǒujīngyàndeguójìzhīfùbùmén
Công ty chúng tôi đang tìm kiếm một bộ phận thanh toán quốc tế có kinh nghiệm.
3
wèiletígāoxiàolǜguójìzhīfùbùménzhèngzàicǎiyòngxīndezhīfùjìshù
Để cải thiện hiệu quả, bộ phận thanh toán quốc tế đang áp dụng công nghệ thanh toán mới.

Từ đã xem