diào
rơi, rụng
Hán việt: trạo
一丨一丨一丨フ一一一丨
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐxiézhīqiánxiānbádiàoxiédài
Trước khi giặt giày, hãy tháo dây giày ra trước.
2
qǐngguāndiàodēng
Hãy tắt đèn đi.
3
wàngdiàoguòqùxiàngqiánkàn
Hãy quên đi quá khứ và nhìn về phía trước.
4
tāmenshūdiàolebǐsài
Họ đã thua cuộc
5
xiǎngwàngdiàoguòqù
Tôi muốn quên đi quá khứ.
6
wǒpàwǒhuìdiūdiàozhèfèngōngzuò
Tôi sợ rằng tôi sẽ mất công việc này.
7
bōlíbēicóngzhuōzǐshàngdiàoxiàláile
Cốc thủy tinh rơi xuống từ trên bàn.
8
deqiánbāokěnéngzàilùshangdiàole
Ví của anh ấy có thể đã rơi trên đường.
9
yèzicóngshùshàngdiàoxiàlái
Lá rơi xuống từ cây.
10
detóufakāishǐdiàole
Tóc anh ấy bắt đầu rụng.
11
shūdiàozàidìshàngle
Quyển sách rơi xuống đất.
12
bádiàolechātóu
Cô ấy đã rút phích cắm ra.