Em có thấy chìa khóa của anh không
小明
xiǎohóng
小红,
nǐ
你
yǒuméiyǒu
有没有
kàndào
看到
wǒ
我
de
的
yàoshi
钥匙?
Tiểu Hồng, em có thấy chìa khóa của tôi không?
小红
nǐ
你
de
的
yàoshi
钥匙?
wǒ
我
méi
没
kàndào
看到。
nǐ
你
zuìhòu
最后
yīcì
一次
fàngzài
放在
nǎlǐ
哪里?
Chìa khóa của anh? Em không thấy. Anh để nó ở đâu lần cuối?
小明
wǒ
我
zuówǎn
昨晚
fàngzài
放在
zhuōzǐ
桌子
shàng
上,
dàn
但
xiànzài
现在
bù
不
zài
在
le
了。
Anh để nó trên bàn tối qua, nhưng bây giờ nó không còn nữa.
小红
nǐ
你
yǒuméiyǒu
有没有
zǐxì
仔细
zhǎoguò
找过?
Anh đã tìm kỹ chưa?
小明
zhǎoguò
找过
le
了,
dàn
但
méiyǒu
没有
zhǎodào
找到。
Anh đã tìm kĩ rồi, nhưng không thấy.
小红
nǐ
你
huì
会
búhuì
不会
fàngzài
放在
qítā
其他
dìfāng
地方
le
了?
Có thể anh đã để nó ở nơi khác?
小明
bù
不
kěnéng
可能,
wǒ
我
zuówǎn
昨晚
zhī
只
fàngzài
放在
zhuōzǐ
桌子
shàng
上。
Không thể nào, anh chỉ để nó trên bàn tối qua.
小红
nà
那
wǒ
我
bāng
帮
nǐ
你
zhǎo
找
zhǎo
找
ba
吧。
Vậy em sẽ giúp anh tìm.
小明
hǎo
好
de
的,
xièxiè
谢谢
nǐ
你。
Được, cảm ơn em.
小红
zhǎodào
找到
le
了!
Tìm thấy rồi!
小明
zài
在
nǎlǐ
哪里?
Ở đâu?
小红
zài
在
shāfā
沙发
dǐxia
底下。
Dưới ghế sofa.
小明
ò
哦,
wǒ
我
wàngjì
忘记
le
了,
wǒ
我
zuówǎn
昨晚
bǎ
把
yàoshi
钥匙
fàngzài
放在
shāfā
沙发
shàng
上,
ránhòu
然后
zuòzài
坐在
le
了
shàngmiàn
上面。
Ồ, anh quên mất, anh đã đặt chìa khóa lên ghế sofa tối qua, sau đó ngồi lên nó.
小红
hāhā
哈哈,
nǐ
你
zhēnshìtài
真是太
cūxīn
粗心
le
了。
Haha, anh thật là cẩu thả.
小明
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我
zhǎodào
找到
yàoshi
钥匙。
Cảm ơn em đã giúp anh tìm thấy chìa khóa.
小红
bùyòngxiè
不用谢
Không có gì