Bị thương do đá bóng

小红
zěnme
怎么
le
了?
Bạn bị làm sao vậy?
小明
shuāidǎo
摔倒
le
了,
jiǎo
shòushāng
受伤
le
了。
Tôi bị ngã, chân bị thương.
小红
yánzhòng
严重
ma
吗?
Nghiêm trọng lắm không?
小明
téngdé
疼得
lìhài
厉害,
kěnéng
可能
gǔzhé
骨折
le
了。
Đau lắm, có thể bị gãy xương.
小红
wǒmen
我们
kuàiqù
快去
yīyuàn
医院
ba
吧。
Chúng ta nhanh chóng đến bệnh viện thôi.
小明
hǎo
ba
吧。
Được thôi.
(小红扶着小明去医院)
(Xiao Hong đỡ Xiao Ming đi đến bệnh viện)
医生
zěnme
怎么
shòushāng
受伤
le
了?
Bạn bị thương như thế nào?
小明
tīzúqiú
踢足球
de
shíhòu
时候
shuāidǎo
摔倒
le
了。
Tôi bị ngã khi đang đá bóng.
医生
de
jiǎozhǒng
脚肿
le
了,
xūyào
需要
pāipiàn
拍片
jiǎncháyīxià
检查一下。
Chân bạn bị sưng, cần chụp X-quang để kiểm tra.
小明
hǎo
ba
吧。
Được.
(医生给小明拍片)
(Bác sĩ chụp X-quang cho Xiao Ming)
医生
de
jiǎo
gǔzhé
骨折
le
了,
xūyào
需要
shígāo
石膏。
Chân bạn bị gãy, cần phải bó bột.
小明
yào
duōjiǔ
多久
cáinéng
才能
hǎo
好?
Cần bao lâu để khỏi?
医生
dàgài
大概
xūyào
需要
liùzhōu
六周。
Khoảng sáu tuần.
小明
búshì
不是
bùnéng
不能
tīzúqiú
踢足球
le
了?
Vậy tôi không thể đá bóng được nữa sao?
医生
shì
de
的,
xūyào
需要
hǎohǎo
好好
xiūxi
休息,
bùyào
不要
zuò
jùlièyùndòng
剧烈运动。
Đúng vậy, bạn cần nghỉ ngơi tốt, không nên làm những hoạt động mạnh.
小明
hǎo
de
的,
xièxiè
谢谢
yīshēng
医生。
Được, cảm ơn bác sĩ.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu