Bài 1: Đây là thầy giáo Vương

A
zhè
shì
wáng
lǎoshī
老师
zhè
shì
bàba
爸爸
Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của em.
B
wáng
lǎoshī
老师
nínhǎo
您好
Thầy Vương, chào thầy!
C
nínhǎo
您好
qǐngjìn
请进
qǐng
zuò
qǐng
chá
Chào ông, xin mời vào, mời ngồi, xin mời dùng trà.
B
xièxiè
谢谢
Cảm ơn!
C
bùkèqì
不客气
Đừng khách khí (đừng ngại).
gōngzuò
工作
máng
ma
Công việc bận không?
B
tàimáng
太忙
Không bận lắm.
C
shēntǐ
身体
hǎo
ma
Sức khoẻ tốt không? (có khoẻ không)
B
hěn
hǎo
Rất khỏe
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu