Bài 1: Đây là thầy giáo Vương
A
zhè
这
shì
是
wáng
王
lǎoshī
老师
,
zhè
这
shì
是
wǒ
我
bàba
爸爸
。
Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của em.
B
wáng
王
lǎoshī
老师
,
nínhǎo
您好
!
Thầy Vương, chào thầy!
C
nínhǎo
您好
!
qǐngjìn
请进
!
qǐng
请
zuò
坐
!
qǐng
请
hē
喝
chá
茶
!
Chào ông, xin mời vào, mời ngồi, xin mời dùng trà.
B
xièxiè
谢谢
!
Cảm ơn!
C
bùkèqì
不客气
Đừng khách khí (đừng ngại).
gōngzuò
工作
máng
忙
ma
吗
?
Công việc bận không?
B
bù
不
tàimáng
太忙
Không bận lắm.
C
shēntǐ
身体
hǎo
好
ma
吗
?
Sức khoẻ tốt không? (có khoẻ không)
B
hěn
很
hǎo
好
!
Rất khỏe
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên