Danh sách từ vựng

16 từ
不客气
bùkèqì
không khách sáo, đừng khách sáo, không có gì
Ví dụ
AA:: xièxièbāngBB:: kèqì
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
AA:: zhèshìdeshūBB:: xièxièAA:: kèqì
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
shí
số mười, mười
Ví dụ
gēgejīnniánsānshísuìle
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
dedìdijīnniánshísuì
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
demèimeijīnniánshísuì
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
uống
Ví dụ
leyīkǒushuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
yàohēdiǎnshénme
Bạn muốn uống gì?
lesānbēishuǐ
Tôi đã uống ba ly nước.
zuò
ngồi, đi (phương tiện: xe buýt, tàu hỏa)
Ví dụ
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
xǐhuānzuòchuānghùpángbiāndewèizhì
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
客气
kèqì
khách sáo, lịch sự (một cách xã giao)
Ví dụ
AA:: xièxièbāngBB:: kèqì客气
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
AA:: zhèshìdeshūBB:: xièxièAA:: kèqì客气
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
fēichángkèqì客气
Anh ấy rất lịch sự.
工作
gōngzuò
công việc, làm việc
Ví dụ
zuòshénmegōngzuò工作??
Bạn làm công việc gì?
hǎorènzhēngōngzuò工作
Làm việc rất chăm chỉ
duìláishuōzhègegōngzuò工作tàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
nín
ngài, ông, bà, quý vị (kính ngữ)
Ví dụ
lǎoshīnínhǎo
Xin chào thầy/cô!
nínguìxìng
Qúy ông họ gì?
nínyàobāngzhùma
Ngài cần giúp đỡ không?
ngày, mặt trời
Ví dụ
jīntiānshìbàbadeshēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.
xǐhuānxuérìyǔ
Tôi thích học tiếng Nhật.
derìyǔshuǐpínghěngāo
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
shì
Ví dụ
shìshuí??
Bạn là ai?
demíngzìshìshénme??
Tên bạn là gì?
zhèshìyījiànbáichènshān
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
老师
lǎoshī
thầy giáo, cô giáo, giáo viên
Ví dụ
bāwèilǎoshī老师
Tám giáo viên.
shìlǎoshī老师ma??
Anh ấy là giáo viên phải không?
wènlelǎoshī老师
Anh ấy đã đi hỏi giáo viên.
chá
trà, chè
Ví dụ
qǐnggěiyīkǒuchá
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐnghēchá
Xin mời bạn uống trà.
zhèbēicháhěnhǎohē
Ly trà này rất ngon.
qǐng
xin mời, làm ơn, mời
Ví dụ
qǐnggěiyīkǒuchá
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐngwènyóujúzěnmezǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
qǐngjǐnkuàihuíxìn
Làm ơn hồi âm sớm.

Hán Ngữ 1

0/15 bài

你好

Xin chào

汉语不太难

Tiếng Hán không khó lắm

明天见

Ngày mai gặp lại

你去哪儿

Bạn đi đâu?

我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

你吃什么

Bạn ăn cái gì

苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên