Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Kiểm tra nghĩa từ
Kiểm tra từ
Kiểm tra pinyin
Kiểm tra phát âm
bù kè qì
Đừng khách sáo, đừng khách khí
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
shí
số mười
wǒ
我
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
三
十
岁
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
wǒ
我
de
的
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
十
岁
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
wǒ
我
de
的
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
shísuì
十
岁
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
hē
uống
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
nǐ
你
yào
要
hēdiǎn
喝
点
shénme
什么?
Bạn muốn uống gì?
wǒ
我
hē
喝
le
了
sānbēishuǐ
三杯水。
Tôi đã uống ba ly nước.
zuò
Ngồi
qǐngzuòxiàlái
请
坐
下来。
Xin mời ngồi xuống.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zuò
坐
chuānghù
窗户
pángbiān
旁边
de
的
wèizhì
位置。
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
qǐngzuòxiàlái
请
坐
下来。
Xin mời ngồi xuống.
kè qì
lịch sự, lễ phép
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客气
。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
bù
不
kèqì
客气
。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
tā
他
fēicháng
非常
kèqì
客气
。
Anh ấy rất lịch sự.
gōng zuò
làm việc, công việc, nhiệm vụ
nǐ
你
zuò
做
shénme
什么
gōngzuò
工作
?
?
Bạn làm công việc gì?
hǎo
好
rènzhēn
认真
dì
地
gōngzuò
工作
Làm việc rất chăm chỉ
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
nín
ngài, ông
lǎoshī
老师,
nínhǎo
您
好!
Xin chào thầy/cô!
nín
您
guìxìng
贵姓?
Qúy ông họ gì?
nín
您
yào
要
bāngzhù
帮助
ma
吗?
Ngài cần giúp đỡ không?
rì
mặt trời, ngày, ngày trong tháng
jīntiān
今天
shì
是
bàba
爸爸
de
的
shēngrì
生
日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xué
学
rìyǔ
日
语
Tôi thích học tiếng Nhật.
tā
他
de
的
rìyǔ
日
语
shuǐpíng
水平
hěn
很
gāo
高
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
shì
là, thì
nǐ
你
shì
是
shuí
谁
?
?
Bạn là ai?
nǐ
你
de
的
míngzì
名字
shì
是
shénme
什么
?
?
Tên bạn là gì?
zhèshì
这
是
yījiàn
一件
báichènshān
白衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
lǎo shī
thầy cô giáo, giáo viên
bāwèi
八位
lǎoshī
老师
Tám giáo viên.
tā
他
shì
是
lǎoshī
老师
ma
吗
?
?
Anh ấy là giáo viên phải không?
tā
他
qù
去
wèn
问
le
了
lǎoshī
老师
。
Anh ấy đã đi hỏi giáo viên.
chá
trà, chè
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
yīkǒu
一口
chá
茶
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐng
请
nǐ
你
hēchá
喝
茶
。
Xin mời bạn uống trà.
zhèbēi
这杯
chá
茶
hěn
很
hǎohē
好喝。
Ly trà này rất ngon.
qǐng
xin, câu hỏi lịch sự
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
yīkǒu
一口
chá
茶
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐngwèn
请
问
yóujú
邮局
zěnme
怎么
zǒu
走?
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
qǐng
请
jǐnkuài
尽快
huíxìn
回信。
Làm ơn hồi âm sớm.
xiè xiè
Cảm ơn
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
Cảm ơn bạn đã giúp tôi.
xièxiè
谢谢
nǐ
你
de
的
yāoqǐng
邀请,
dàn
但
wǒ
我
bùnéng
不能
lái
来。
Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi không thể đến.
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
shēn tǐ
thân thể, cơ thể
nǐ
你
de
的
shēntǐ
身体
zěnmeyàng
怎么样?
Sức khỏe của bạn thế nào?
shēntǐjiànkāng
身体
健康
bǐ
比
jīnqián
金钱
gèng
更
zhòngyào
重要。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
chī
吃
píngguǒ
苹果
duì
对
shēntǐ
身体
hěn
很
hǎo
好。
Ăn táo tốt cho sức khỏe.
zhè
Đây, cái này, đây này
zhège
这
个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
zhèjiā
这
家
jiǔdiàn
酒店
de
的
fúwù
服务
hěn
很
hǎo
好。
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
zhèjiàn
这
件
yīfú
衣服
de
的
zhìliàng
质量
fēicháng
非常
hǎo
好。
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
jìn
Vào, tiến vào, thu nhập
dāng
当
tā
他
jìnlái
进
来
shí
时,
tāshuō
她说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
qǐngjìnlái
请
进
来。
Mời vào.
ménkāi
门开
le
了,
nǐ
你
kěyǐ
可以
jìnlái
进
来。
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
p
phamquycntta@gmail.com
15/08/2024
Hay
23/02/2024
hello Mai
Bài 1: 你好 – Xin chào
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên
Từ vựng
Flash card từ vựng
Hội thoại
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Bài tập luyện dịch
Kiểm tra tổng hợp
↑
Trang chủ
Bài học
Kiểm tra
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send
phamquycntta@gmail.com
15/08/2024Hay
hello Mai