不客气
Từ: 不客气
Nghĩa: Đừng khách sáo, đừng khách khí
Phiên âm: bù kè qì
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
十
Từ: 十
Nghĩa: số mười
Phiên âm: shí
wǒ
我
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
三十岁
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
wǒ
我
de
的
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
十岁
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
喝
Từ: 喝
Nghĩa: uống
Phiên âm: hē
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
nǐ
你
yào
要
hēdiǎn
喝点
shénme
什么?
Bạn muốn uống gì?
坐
Từ: 坐
Nghĩa: Ngồi
Phiên âm: zuò
qǐngzuòxiàlái
请坐下来。
Xin mời ngồi xuống.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zuò
坐
chuānghù
窗户
pángbiān
旁边
de
的
wèizhì
位置。
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
客气
Từ: 客气
Nghĩa: lịch sự, lễ phép
Phiên âm: kè qì
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
工作
Từ: 工作
Nghĩa: làm việc, công việc, nhiệm vụ
Phiên âm: gōng zuò
nǐ
你
zuò
做
shénme
什么
gōngzuò
工作
?
?
Bạn làm công việc gì?
hǎo
好
rènzhēn
认真
dì
地
gōngzuò
工作
Làm việc rất chăm chỉ
您
Từ: 您
Nghĩa: ngài, ông
Phiên âm: nín
lǎoshī
老师,
nínhǎo
您好!
Xin chào thầy/cô!
nín
您
guìxìng
贵姓?
Qúy ông họ gì?
日
Từ: 日
Nghĩa: mặt trời, ngày, ngày trong tháng
Phiên âm: rì
jīntiān
今天
shì
是
bàba
爸爸
de
的
shēngrì
生日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xué
学
rìyǔ
日语
Tôi thích học tiếng Nhật.
是
Từ: 是
Nghĩa: là, thì
Phiên âm: shì
nǐ
你
shì
是
shuí
谁
?
?
Bạn là ai?
nǐ
你
de
的
míngzì
名字
shì
是
shénme
什么
?
?
Tên bạn là gì?
老师
Từ: 老师
Nghĩa: thầy cô giáo, giáo viên
Phiên âm: lǎo shī
bāwèi
八位
lǎoshī
老师
Tám giáo viên.
tā
他
shì
是
lǎoshī
老师
ma
吗
?
?
Anh ấy là giáo viên phải không?
茶
Từ: 茶
Nghĩa: trà, chè
Phiên âm: chá
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
yīkǒu
一口
chá
茶
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐng
请
nǐ
你
hēchá
喝茶。
Xin mời bạn uống trà.
请
Từ: 请
Nghĩa: xin, câu hỏi lịch sự
Phiên âm: qǐng
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
yīkǒu
一口
chá
茶
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
qǐngwèn
请问
yóujú
邮局
zěnme
怎么
zǒu
走?
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
1
2
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên