加盟店
Từ: 加盟店
Nghĩa: Cửa hàng miễn thuế
Phiên âm: jiāméng diàn
Hán việt: gia minh điếm
wǒmen
我们
diàn
店
xiǎngyào
想要
chéngwéi
成为
nàge
那个
pǐnpái
品牌
de
的
jiāméngdiàn
加盟店。
Our store wants to become a franchise of that brand.
Cửa hàng của chúng tôi muốn trở thành cửa hàng liên kết của thương hiệu đó.
jiāméngdiàn
加盟店
bìxū
必须
zūnshǒu
遵守
gōngsī
公司
de
的
gèzhǒng
各种
guīdìng
规定。
Franchise stores must adhere to the company's various regulations.
Cửa hàng liên kết phải tuân theo các quy định của công ty.
批发商
Từ: 批发商
Nghĩa: Người bán sỉ
Phiên âm: pīfā shāng
Hán việt: phê phát thương
zhèjiā
这家
pīfāshāng
批发商
tígōng
提供
de
的
jiàgé
价格
fēicháng
非常
hélǐ
合理。
The prices offered by this wholesaler are very reasonable.
Giá cả mà nhà phân phối này cung cấp rất hợp lý.
wǒmen
我们
zhǔyào
主要
yǔ
与
dāngdì
当地
de
的
pīfāshāng
批发商
hézuò
合作。
We mainly cooperate with local wholesalers.
Chúng tôi chủ yếu hợp tác với các nhà phân phối địa phương.
折扣店
Từ: 折扣店
Nghĩa: Cửa hàng bán giảm giá
Phiên âm: zhékòu diàn
Hán việt: chiết khấu điếm
zhèjiā
这家
zhékòudiàn
折扣店
de
的
yīfú
衣服
hěn
很
piányí
便宜。
The clothes in this discount store are very cheap.
Quần áo ở cửa hàng giảm giá này rất rẻ.
wǒ
我
jīngcháng
经常
zài
在
nàge
那个
zhékòudiàn
折扣店
mǎi
买
dōngxī
东西。
I often shop at that discount store.
Tôi thường xuyên mua sắm ở cửa hàng giảm giá đó.
电子商务
Từ: 电子商务
Nghĩa: Thương mại điện tử
Phiên âm: diànzǐ shāngwù
Hán việt: điện tí thương vũ
suízhe
随着
hùliánwǎng
互联网
de
的
fāzhǎn
发展,
diànzǐshāngwù
电子商务
chéngwéi
成为
le
了
yīzhǒng
一种
liúxíng
流行
de
的
gòuwù
购物
fāngshì
方式。
With the development of the Internet, e-commerce has become a popular shopping method.
Với sự phát triển của Internet, thương mại điện tử trở thành một phương thức mua sắm phổ biến.
diànzǐshāngwù
电子商务
bùjǐn
不仅
fāngbiàn
方便
xiāofèizhě
消费者,
yě
也
wèi
为
shāngjiā
商家
tígōng
提供
le
了
gèng
更
guǎngkuò
广阔
de
的
shìchǎng
市场。
E-commerce is convenient not only for consumers but also provides a broader market for businesses.
Thương mại điện tử không chỉ thuận tiện cho người tiêu dùng mà còn mang lại thị trường rộng lớn hơn cho các doanh nghiệp.
百货商店
Từ: 百货商店
Nghĩa: Cửa hàng bách hóa
Phiên âm: bǎihuò shāngdiàn
Hán việt: bá hoá thương điếm
zhèjiā
这家
bǎihuòshāngdiàn
百货商店
xiāoshòu
销售
de
的
shāngpǐn
商品
fēicháng
非常
qíquán
齐全。
This department store sells a wide range of goods.
Cửa hàng bách hóa này bán đầy đủ các loại hàng hóa.
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
qù
去
bǎihuòshāngdiàn
百货商店
mǎi
买
lǐwù
礼物。
We can go to the department store to buy gifts.
Chúng ta có thể đến cửa hàng bách hóa để mua quà.
角落小店
Từ: 角落小店
Nghĩa: Cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ
Phiên âm: jiǎoluò xiǎo diàn
Hán việt: cốc lạc tiểu điếm
nàge
那个
jiǎoluò
角落
xiǎodiàn
小店
de
的
kāfēi
咖啡
zhēnde
真的
fēicháng
非常
hǎohē
好喝。
The coffee at that corner shop is really good.
Cà phê ở cửa hàng nhỏ góc đường thực sự rất ngon.
měicì
每次
zǒuguò
走过
nàge
那个
jiǎoluò
角落
xiǎodiàn
小店,
wǒ
我
dōu
都
rěnbùzhù
忍不住
yào
要
jìnqù
进去
kànyīkàn
看一看。
Every time I walk past that corner shop, I can't help but go in and look around.
Mỗi lần đi qua cửa hàng nhỏ ở góc đường, tôi không thể không vào xem.
购物中心
Từ: 购物中心
Nghĩa: Trung tâm mua sắm
Phiên âm: gòuwù zhòng xīn
Hán việt: cấu vật trung tâm
chéngshì
城市
zhōngxīn
中心
yǒu
有
hěnduō
很多
gòuwùzhōngxīn
购物中心。
There are many shopping centers in the city center.
Có rất nhiều trung tâm mua sắm ở trung tâm thành phố.
购物频道
Từ: 购物频道
Nghĩa: Kênh mua sắm
Phiên âm: gòuwù píndào
Hán việt: cấu vật tần đáo
tōngguò
通过
gòuwù
购物
píndào
频道,
nǐ
你
kěyǐ
可以
qīngsōng
轻松
gòumǎi
购买
dào
到
gèzhǒng
各种
shāngpǐn
商品。
Through the shopping channel, you can easily purchase various products.
Qua kênh mua sắm, bạn có thể dễ dàng mua được các loại sản phẩm.
hěnduō
很多
rén
人
xǐhuān
喜欢
zài
在
gòuwù
购物
píndào
频道
shàng
上
gòuwù
购物,
yīnwèi
因为
tā
它
fēicháng
非常
fāngbiàn
方便。
Many people like to shop on shopping channels because it is very convenient.
Nhiều người thích mua sắm trên kênh mua sắm vì nó rất tiện lợi.
跳蚤市场
Từ: 跳蚤市场
Nghĩa: Chợ trời
Phiên âm: tiàozǎo shìchǎng
Hán việt: khiêu thị tràng
měigè
每个
zhōumò
周末
wǒ
我
dōu
都
huì
会
qù
去
tiàozaoshìchǎng
跳蚤市场。
I go to the flea market every weekend.
Mỗi cuối tuần tôi đều đi đến chợ trời.
zài
在
tiàozaoshìchǎng
跳蚤市场,
nǐ
你
kěyǐ
可以
zhǎodào
找到
hěnduō
很多
xīqígǔguài
稀奇古怪
de
的
dōngxī
东西。
At the flea market, you can find many weird and quirky items.
Ở chợ trời, bạn có thể tìm thấy nhiều thứ kì lạ và cổ quái.
零售商
Từ: 零售商
Nghĩa: Người bán lẻ
Phiên âm: língshòu shāng
Hán việt: linh thụ thương
zhège
这个
língshòushāng
零售商
zhuānmén
专门
xiāoshòu
销售
jìnkǒu
进口
shípǐn
食品。
This retailer specializes in selling imported food products.
Nhà bán lẻ này chuyên bán các sản phẩm nhập khẩu.
xǔduō
许多
língshòushāng
零售商
zài
在
hēisè
黑色
xīngqīwǔ
星期五
tígōng
提供
dà
大
zhékòu
折扣。
Many retailers offer significant discounts on Black Friday.
Nhiều nhà bán lẻ cung cấp mức giảm giá lớn vào Black Friday.
高端市场
Từ: 高端市场
Nghĩa: Thị trường cao cấp
Phiên âm: gāoduān shìchǎng
Hán việt: cao đoan thị tràng
wǒmen
我们
gōngsī
公司
zhǔyào
主要
zhēnduì
针对
gāoduān
高端
shìchǎng
市场。
Our company mainly targets the high-end market.
Công ty chúng tôi chủ yếu nhắm vào thị trường cao cấp.
gāoduān
高端
shìchǎng
市场
de
的
jìngzhēng
竞争
fēicháng
非常
jīliè
激烈。
Competition in the high-end market is very fierce.
Cạnh tranh trong thị trường cao cấp rất khốc liệt.
高街品牌
Từ: 高街品牌
Nghĩa: Cửa hàng danh tiếng
Phiên âm: gāo jiē pǐnpái
Hán việt: cao nhai phẩm bài
hěnduō
很多
niánqīngrén
年轻人
dōu
都
xǐhuān
喜欢
gòumǎi
购买
gāojiē
高街
pǐnpái
品牌
de
的
fúzhuāng
服装。
Many young people like to buy clothes from high-street brands.
Nhiều người trẻ thích mua quần áo của các thương hiệu cao cấp.
xiāngbǐ
相比
yú
于
shēchǐ
奢侈
pǐnpái
品牌,
gāojiē
高街
pǐnpái
品牌
gèngjiā
更加
qīn
亲
mínhé
民和
shíyòng
实用。
Compared to luxury brands, high-street brands are more affordable and practical.
So với thương hiệu xa xỉ, thương hiệu cao cấp có giá cả phải chăng và thực dụng hơn.


1
sự vật không gian trong khu mua sắm
các loại cửa hàng
về hoạt động thanh toán khi shopping
về shopping online
mô tả giá đắt
mô tả giá rẻ
chủ đề cửa hàng, sản phẩm