Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?

Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Số 3, 3
Phiên âm: sān
zhī
chī
le
sānkǒu
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
十岁
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Số hai, 2
Phiên âm: èr
xīngqīèr
星期
yǒukōng
有空
ma
吗?
Bạn rảnh vào thứ ba không?
xīngqīèr
星期
wǒyào
我要
yīyuàn
医院
kànbìng
看病。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
今天
Audio Audio
Từ: 今天
Nghĩa: Hôm nay
Phiên âm: jīn tiān
jīntiān
今天
de
yúncǎi
云彩
bái
Mây hôm nay trắng
jīntiān
今天
hěnmáng
很忙
Anh ấy hôm nay rất bận.
再见
Audio Audio
Từ: 再见
Nghĩa: tạm biệt, chào tạm biệt
Phiên âm: zài jiàn
xiàng
huīshǒu
挥手
shuō
zàijiàn
再见
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
huìyì
会议
jiéshù
结束
hòu
后,
wǒmen
我们
hùxiāng
互相
shuō
zàijiàn
再见
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: bao nhiêu, một số, một vài
Phiên âm:
zhège
这个
yuè
fēicháng
非常
máng
,
,
jīhū
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
yǒu
jǐběnshū
本书?
Bạn có mấy cuốn sách?
哪儿
Audio Audio
Từ: 哪儿
Nghĩa: ở đâu, chỗ nào
Phiên âm: nǎ ér
zhù
zài
nǎér
哪儿
Bạn sống ở đâu?
de
zài
nǎér
哪儿
Bút của bạn ở đâu?
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Số 4, 4
Phiên âm:
bìng
le
sìtiān
天。
Cô ấy bị ốm bốn ngày rồi.
xīngqīsì
星期
yǒu
yuēhuì
约会。
Thứ Năm tôi có một cuộc hẹn.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Quay lại, trả lời, trở về
Phiên âm: huí
qǐng
jǐnkuài
尽快
huíxìn
信。
Làm ơn hồi âm sớm.
míngtiān
明天
huíjiā
家。
Tôi về nhà ngày mai.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: ngày, bầu trời, thiên đường
Phiên âm: tiān
hǎo
tiānqì
zhēnràngrén
真让人
yúkuài
愉快。
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
jīntiān
de
yúncǎi
云彩
bái
Mây hôm nay trắng
学校
Audio Audio
Từ: 学校
Nghĩa: Trường học
Phiên âm: xué xiào
de
mèimei
妹妹
zài
xuéxiào
学校
shòudào
受到
le
biǎoyáng
表扬
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
zài
suǒ
xuéxiào
学校
xuéxí
学习?
Anh ấy học ở trường nào?
对不起
Audio Audio
Từ: 对不起
Nghĩa: Xin lỗi
Phiên âm: duì bù qǐ
duìbùqǐ
对不起
chídào
迟到
le
了。
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
duìbùqǐ
对不起
wàng
le
dài
qián
钱。
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Tôi, mình, tớ
Phiên âm:
nǐhǎo
你好,
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
ma
?
?
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
zǒu
dào
qiánmiàn
前面
shuō
nǐhǎo
你好!
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?