三
Từ: 三
Nghĩa: Số 3, 3
Phiên âm: sān
wǒ
我
zhī
只
chī
吃
le
了
sānkǒu
三口
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
wǒ
我
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
三十岁
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
二
Từ: 二
Nghĩa: Số hai, 2
Phiên âm: èr
nǐ
你
xīngqīèr
星期二
yǒukōng
有空
ma
吗?
Bạn rảnh vào thứ ba không?
xīngqīèr
星期二
wǒyào
我要
qù
去
yīyuàn
医院
kànbìng
看病。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
今天
Từ: 今天
Nghĩa: Hôm nay
Phiên âm: jīn tiān
jīntiān
今天
de
的
yúncǎi
云彩
bái
白
Mây hôm nay trắng
tā
他
jīntiān
今天
hěnmáng
很忙
Anh ấy hôm nay rất bận.
再见
Từ: 再见
Nghĩa: tạm biệt, chào tạm biệt
Phiên âm: zài jiàn
tā
他
xiàng
向
wǒ
我
huīshǒu
挥手
shuō
说
zàijiàn
再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
huìyì
会议
jiéshù
结束
hòu
后,
wǒmen
我们
hùxiāng
互相
shuō
说
zàijiàn
再见。
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
几
Từ: 几
Nghĩa: bao nhiêu, một số, một vài
Phiên âm: jǐ
zhège
这个
yuè
月
wǒ
我
fēicháng
非常
máng
忙
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
nǐ
你
yǒu
有
jǐběnshū
几本书?
Bạn có mấy cuốn sách?
哪儿
Từ: 哪儿
Nghĩa: ở đâu, chỗ nào
Phiên âm: nǎ ér
nǐ
你
zhù
住
zài
在
nǎér
哪儿?
Bạn sống ở đâu?
nǐ
你
de
的
bǐ
笔
zài
在
nǎér
哪儿?
Bút của bạn ở đâu?
四
Từ: 四
Nghĩa: Số 4, 4
Phiên âm: sì
tā
她
bìng
病
le
了
sìtiān
四天。
Cô ấy bị ốm bốn ngày rồi.
xīngqīsì
星期四
wǒ
我
yǒu
有
gè
个
yuēhuì
约会。
Thứ Năm tôi có một cuộc hẹn.
回
Từ: 回
Nghĩa: Quay lại, trả lời, trở về
Phiên âm: huí
qǐng
请
jǐnkuài
尽快
huíxìn
回信。
Làm ơn hồi âm sớm.
wǒ
我
míngtiān
明天
huíjiā
回家。
Tôi về nhà ngày mai.
天
Từ: 天
Nghĩa: ngày, bầu trời, thiên đường
Phiên âm: tiān
hǎo
好
tiānqì
天气
zhēnràngrén
真让人
yúkuài
愉快。
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
jīntiān
今天
de
的
yúncǎi
云彩
bái
白
Mây hôm nay trắng
学校
Từ: 学校
Nghĩa: Trường học
Phiên âm: xué xiào
tā
她
de
的
mèimei
妹妹
zài
在
xuéxiào
学校
shòudào
受到
le
了
biǎoyáng
表扬
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
tā
他
zài
在
nǎ
哪
suǒ
所
xuéxiào
学校
xuéxí
学习?
Anh ấy học ở trường nào?
对不起
Từ: 对不起
Nghĩa: Xin lỗi
Phiên âm: duì bù qǐ
duìbùqǐ
对不起,
wǒ
我
chídào
迟到
le
了。
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
duìbùqǐ
对不起,
wǒ
我
wàng
忘
le
了
dài
带
qián
钱。
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
我
Từ: 我
Nghĩa: Tôi, mình, tớ
Phiên âm: wǒ
nǐhǎo
你好,
wǒ
我
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
nǐ
你
ma
吗
?
?
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
tā
他
zǒu
走
dào
到
wǒ
我
qiánmiàn
前面
shuō
说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
1
2
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên