Danh sách từ vựng

23 từ
sān
số ba, ba
Ví dụ
zhǐchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
gēgējīnniánsānshísuìle
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
sānduìfūqī
Ba cặp vợ chồng.
èr
số hai, hai
Ví dụ
xīngqīèryǒukōngma
Bạn rảnh vào thứ ba không?
xīngqīèryàoyīyuànkànbìng
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
xīngqīèryǒuliǎngyuēhuì
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
今天
jīntiān
hôm nay
Ví dụ
jīntiān今天deyúncǎibái
Mây hôm nay trắng
jīntiān今天hěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
jīntiān今天tiānqìhǎoma??
Thời tiết hôm nay tốt phải không?
再见
zàijiàn
tạm biệt, hẹn gặp lại
Ví dụ
xiànghuīshǒushuōzàijiàn再见
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
huìyìjiéshùhòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn再见
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
zàijiàn再见
Hẹn gặp lại!
mấy
Ví dụ
zhègèyuèfēichángmáng, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
yǒuběnshū
Bạn có mấy cuốn sách?
zhèlǐyǒupíngguǒ
Ở đây có mấy quả táo.
哪儿
nǎr
ở đâu, chỗ nào
Ví dụ
zhùzàiér
Bạn sống ở đâu?
dezàiér
Bút của bạn ở đâu?
érwán
Bạn đi chơi ở đâu?
số bốn, bốn
Ví dụ
bìngletiān
Cô ấy bị ốm bốn ngày rồi.
xīngqīsìyǒuyuēhuì
Thứ Năm tôi có một cuộc hẹn.
xīngqīsìyǒukōngma
Bạn rảnh vào thứ Năm không?
huí
về, trở về, quay lại
Ví dụ
qǐngjǐnkuàihuíxìn
Làm ơn hồi âm sớm.
míngtiānhuíjiā
Tôi về nhà ngày mai.
yǐjīnghuíguóle
Anh ấy đã trở về nước.
tiān
ngày, trời, bầu trời
Ví dụ
hǎotiānqìzhēnràngrényúkuài
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
jīntiāndeyúncǎibái
Mây hôm nay trắng
jīntiānhěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
学校
xuéxiào
trường học
Ví dụ
demèimèizàixuéxiào学校shòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
zàisuǒxuéxiào学校xuéxí
Anh ấy học ở trường nào?
dexuéxiào学校jiāhěnjìn
Trường của tôi rất gần nhà.
对不起
duìbuqǐ
xin lỗi
Ví dụ
duìchídàole
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
duìwàngledàiqián
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
duìméiguānxì
Mình xin lỗi, không vấn đề
tôi, mình, tớ
Ví dụ
nǐhǎokěyǐbāngzhùma??
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
zǒudàoqiánmiànshuōnǐhǎo
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.

Hán Ngữ 1

0/15 bài

你好

Xin chào

汉语不太难

Tiếng Hán không khó lắm

明天见

Ngày mai gặp lại

这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

你吃什么

Bạn ăn cái gì

苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên