Bài 1: Bạn đi đâu?
A
jīntiān
今天
xīngqījǐ
星期几?
Hôm nay thứ mấy?
B
jīntiān
今天
xīngqīèr
星期二
Hôm nay thứ hai
A
nǐ
你
qù
去
nǎér
哪儿?
Bạn đi đâu?
B
wǒ
我
qù
去
tiānānmén
天安门,
nǐ
你
qù
去
bù
不
qù
去?
Mình đi Quảng trường Thiên An Môn, bạn có đi không?
A
bù
不
qù
去,
wǒ
我
huí
回
xuéxiào
学校。
Không, mình quay lại trường.
B
zàijiàn
再见!
Tạm biệt!
A
zàijiàn
再见!
Tạm biệt!
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên