Bài 1: Bạn đi đâu?
A
jīntiān
今天
xīngqījǐ
星期几
?
Hôm nay thứ mấy?
B
jīntiān
今天
xīngqīèr
星期二
Hôm nay thứ hai
A
nǐ
你
qù
去
nǎér
哪儿
?
Bạn đi đâu?
B
wǒ
我
qù
去
tiānānmén
天安门
,
nǐ
你
qù
去
bù
不
qù
去
?
Mình đi Quảng trường Thiên An Môn, bạn có đi không?
A
bù
不
qù
去
,
wǒ
我
huí
回
xuéxiào
学校
。
Không, mình quay lại trường.
B
zàijiàn
再见
!
Tạm biệt!
A
zàijiàn
再见
!
Tạm biệt!
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)