công việc, sự vụ
Hán việt:
ノフ丶フノ
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
2
zhèjiāyínhángdefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
3
nínhǎokěyǐwèinínfúwùma
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
4
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhègerènwu
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
5
wèirénmínfúwùshìwǒmendezérèn
Phục vụ nhân dân là trách nhiệm của chúng tôi.
6
zhèshìzuìgāoděngdefúwù
Đây là dịch vụ hạng nhất.
7
zhèjiāshāngdiàndeyuángōngfúwùhěnhǎo
Nhân viên của cửa hàng này phục vụ rất tốt.
8
zhèjiācānguǎndefúwùhěnchà
Dịch vụ của nhà hàng này rất kém.
9
méiyǒuànshíwánchéngrènwusuǒyǐbèipīpíng
Bạn không hoàn thành công việc đúng hẹn, do đó bị chỉ trích.
10
gùkèduìwǒmendefúwùfēichángmǎnyì
Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
11
wǒmengōngsīdecáiwùqíngkuànghěnhǎo
Tình hình tài chính của công ty chúng tôi rất tốt.
12
zhèjiācāntīngdefúwùzāogāo
Dịch vụ ở nhà hàng này thật tồi tệ.