卡
丨一一丨丶
5
张, 片
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这是一个信用卡。
Đây là một thẻ tín dụng.
2
跑步能帮助燃烧卡路里。
Chạy bộ giúp đốt cháy calo.
3
请抽一张卡片。
Hãy rút một tấm thẻ.
4
这次搬家我们需要租一辆大卡车。
Lần chuyển nhà này chúng tôi cần thuê một chiếc xe tải lớn.
5
我需要办理一张新的信用卡。
Tôi cần làm một chiếc thẻ tín dụng mới.
6
她用卡子把头发别在后面。
Cô ấy dùng kẹp để kẹp tóc phía sau.
7
他用卡子把名牌挂在衣服上。
Anh ấy dùng kẹp để treo thẻ tên lên áo.
8
这个卡通形象非常受小朋友欢迎。
Hình tượng nhân vật hoạt hình này rất được các bạn nhỏ yêu thích.
9
这条裤子的拉链有点卡
Dây kéo của quần này hơi kẹt.