争
ノフフ一一丨
6
场
HSK1
Động từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
他为了真理而斗争。
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
2
他们为了自由而斗争。
Họ chiến đấu vì tự do.
3
新的政策可能会产生一些争议。
Chính sách mới có thể sinh ra một số tranh cãi.
4
国家经历了战争
Đất nước đã trải qua chiến tranh
5
她亲耳听到了那场争吵。
Cô ấy đã trực tiếp nghe thấy cuộc cãi vã đó.
6
他们互相竞争得到了好成绩。
Họ cạnh tranh với nhau và đạt được kết quả tốt.
7
他们不停地争论。
Họ tranh luận không ngừng.
8
他在争取提升。
Anh ấy đang phấn đấu để được thăng chức.
9
争取顾客满意是我们的目标。
Nỗ lực để khách hàng hài lòng là mục tiêu của chúng tôi.
10
争取减少污染。
nỗ lực giảm ô nhiễm.
11
国际竞争
Cạnh tranh quốc tế
12
他亲身经历了那场战争。
Anh ấy đã trải qua cuộc chiến đó bằng chính bản thân mình.