bīng
Băng
Hán việt: băng
丶一丨フノ丶
6
块, 层
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wàngleguānbīngxiāngmén
Bạn quên không đóng cửa tủ lạnh.
2
chúfángyǒubīngxiāng
Trong bếp có một tủ lạnh.
3
chūntiānshàngdebīngkāishǐrónghuà
Mùa xuân, băng trên sông bắt đầu tan chảy.
4
dōngtiāndeshíhòuhúmiànhuìjiébīng
Vào mùa đông, mặt hồ sẽ đóng băng.
5
dāngqìwēndīyúlíngshíshuǐhuìjiébīng
Khi nhiệt độ dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
6
rètiānrénmenxǐhuānchībīngqílín
Trong thời tiết nóng nực, mọi người thích ăn kem.
7
dōngtiānwǒmenhuábīng
Mùa đông, chúng tôi đi trượt băng.
8
xuéhuábīnghěnyǒuqù
Học trượt băng rất thú vị.
9
huìhuábīng
Bạn biết trượt băng không?
10
jìdebìhǎobīngxiāngmén
Nhớ đóng kín cửa tủ lạnh nhé.
11
wǒmenxūyàowéixiūzhètáibīngxiāng
Chúng ta cần sửa chữa cái tủ lạnh này.
12
debīngxiānghuàile
Tủ lạnh của tôi hỏng rồi.

Từ đã xem

AI