qīng
Trong sạch, rõ ràng
Hán việt: sảnh
丶丶一一一丨一丨フ一一
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
dezuǒěrtīngqīngchǔ
Tai trái của tôi nghe không rõ.
2
hòukōngqìhěnqīngxīn
Sau cơn mưa, không khí rất trong lành.
3
héshuǐhěnqīngchè
Nước sông rất trong xanh.
4
fēnglìfādiànshìzhòngqīngjiénéngyuán
Điện gió là một dạng năng lượng sạch.
5
shuōhuàqīngchǔ
Anh ấy nói không rõ ràng.
6
wǒmendemùbiāobìxūyàoqīngchǔ
Mục tiêu của chúng ta phải rõ ràng.
7
qǐngshuōgèngqīngchǔyìxiē
Làm ơn nói rõ hơn một chút.
8
duìwèiláiyǒuqīngchǔdeguīhuà
Cô ấy có một kế hoạch rõ ràng cho tương lai.
9
zhèzhǐshìqīngchǔ
Hướng dẫn này không rõ ràng.
10
kěyǐtígāoyīnliàngtīngqīngchǔ
Bạn có thể tăng âm lượng không? Tôi không nghe rõ.
11
xūyàotáigāoqīngdeshèxiàngjī
Tôi cần một chiếc máy quay phim độ nét cao.
12
zhèmàikèfēngdeshēngyīnhěnqīngchǔ
Âm thanh của micro này rất rõ ràng.

Từ đã xem

AI