jīng
Sốc, ngạc nhiên
Hán việt: kinh
丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
kàndàochǎngjǐnggǎndàozhènjīng
Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy sốc.
2
kàndàozāogāodeshìgùhěnzhènjīng
Nhìn thấy vụ tai nạn đó, tôi rất sốc.
3
shōudàodelǐwùzhēnshìjīngxǐ
Thật bất ngờ khi nhận được món quà từ anh ấy.
4
wéizhǔnbèilejīngxǐ
Tôi đã chuẩn bị một bất ngờ cho bạn.
5
detíshēngshìjīngxǐ
Việc anh ấy được thăng chức là điều bất ngờ.
6
xiǎngjīngxǐ
Tôi muốn tạo cho bạn một niềm vui bất ngờ.
7
wǒmenshòudàolejīngxià
Chúng tôi đã bị giật mình.
8
zhèxiāoxíràngwǒmenshífēnjīngyà
Tin tức này khiến chúng tôi rất ngạc nhiên.
9
búliàodehuídáràngdàjiājīngyàle
Không ngờ, câu trả lời của anh ấy đã khiến mọi người đều ngạc nhiên.
10
tīngdàozhèxiāoxíshífēichángchījīng
Anh ấy rất ngạc nhiên khi nghe tin này.
11
zhèjiéguǒzhēnràngchījīng
Kết quả này thực sự làm tôi ngạc nhiên.
12
detúrándàoláiràngwǒmenchījīng
Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến tất cả chúng tôi ngạc nhiên.

Từ đã xem

AI