zhào
chiếu, soi, chụp (ảnh)
Hán việt: chiếu
丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèshìdezhāngzhàopiàn
Đây là bức ảnh của tôi.
2
zhèshìdebìyèzhàopiàn
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
3
qǐngkàndejiātíngzhàopiàn
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
4
zhàopiànshàngderénshìshéi
Người trong ảnh là ai?
5
dezhàopiànzhēnměi
Ảnh của cô ấy thật đẹp.
6
bànguòhùzhào
Bạn đã làm hộ chiếu chưa?
7
qǐngjiàhuíjiāzhàogùshēngbìngdemǔqīn
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
8
kǎojiàzhào
Thi bằng lái xe
9
hùshìzhèngzàizhàogùbìngrén
Y tá đang chăm sóc bệnh nhân.
10
yángguāngzhàozàichuānghùshàng
Ánh nắng chiếu lên cửa sổ
11
zhèliǎngzhāngzhàopiànjīhūyīyàng
Hai bức ảnh này gần như giống hệt nhau.
12
měidāngshēngbìngshímǔqīnzǒngshìzhàogù
Mỗi khi tôi ốm, mẹ luôn chăm sóc tôi.

Từ đã xem

AI