liào
Nguyên liệu; thành phần
Hán việt: liêu
丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānyòngsùliàobēi
Tôi không thích dùng cốc nhựa.
2
zhèxiēzīliàoshìbǎomìde
Những tài liệu này là bí mật.
3
zhèngzàizhěnglǐzīliào
Tôi đang sắp xếp tài liệu.
4
shàngwǎngcházīliào
Lên mạng tìm tài liệu
5
deliàolǐjìqiǎohěnlìhài
Kỹ năng nấu ăn của cô ấy rất giỏi.
6
wéilehuánbǎowǒmenyīnggāijiǎnshǎoshǐyòng使sùliàodài
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
7
zhèzhòngcáiliàohěnróngyìshāozhù
Loại vật liệu này rất dễ cháy.
8
zuòtángcùyúxūyàonǎxiētiáoliào
Làm cá sốt chua ngọt cần những gia vị nào?
9
méizijiǔshìzhòngchuántǒngyǐnliào
Rượu mơ là một loại đồ uống truyền thống.
10
bùliàoshìqíngtúránfāshēnglebiànhuà
Không ngờ sự việc bỗng nhiên xảy ra biến đổi.
11
tāmenběnláijìhuàjīntiānchūfābùliàoyùdàolebàoyǔ
Họ dự định khởi hành hôm nay nhưng không ngờ gặp phải cơn mưa to.
12
búliàodehuídáràngdàjiājīngyàle
Không ngờ, câu trả lời của anh ấy đã khiến mọi người đều ngạc nhiên.

Từ đã xem

AI