落
一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
12
面
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他站在房间的角落里。
Anh ấy đứng ở góc phòng.
2
他的床在房间的角落。
Giường của anh ấy ở góc phòng.
3
他们已经落后两球了。
Họ đã bị dẫn trước hai bàn.
4
每次我失落时,你总是让我笑。
Mỗi lần tôi buồn, bạn luôn khiến tôi cười.
5
叶子从树上落下来。
Lá rơi xuống từ trên cây.
6
雨滴落在窗户上。
Giọt mưa rơi trên cửa sổ.
7
太阳落山了。
Mặt trời lặn.
8
毛发落在地板上。
Tóc rơi trên sàn nhà.
9
价格已经落到最低点。
Giá đã giảm xuống mức thấp nhất.
10
她的眼泪落下了。
Nước mắt cô ấy rơi.
11
他的头发因为压力而开始脱落。
Tóc anh ấy bắt đầu rụng do stress.
12
树叶落着地。
Lá cây rơi xuống đất.