khúc nhạc, ca khúc
Hán việt: khúc
丨フ一丨丨一
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèshìzhōngwéngēqǔ
Đây là một bài hát tiếng Trung.
2
bèiduōfēndedìjiǔjiāoxiǎngqǔshìshǒushìjièzhùmíngdemíngqǔ
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
3
tīngguòzhèshǒugēqǔ
Bạn đã nghe bài hát này chưa?
4
tāmenzhèngzàilùzhìshǒuxīngēqǔ
Họ đang ghi âm một bài hát mới.
5
zhèshǒugēqǔshèwéideshǒujīlíngshēng
Tôi đã đặt bài hát này làm nhạc chuông điện thoại của mình.
6
měidāngtīngzhèshǒugēqǔjiùxiǎngqǐlejiùshíguāng
Mỗi khi tôi nghe bài hát này, tôi lại nhớ về quá khứ.
7
zuìxǐhuāndexiǎotíqínxiézòuqǔshìyóumòzhátèchuàngzuòde
Bản hòa tấu violin tôi thích nhất là do Mozart sáng tác.
8
shìwèiwěidàdezuòzhě
Anh ấy là một nhà soạn nhạc vĩ đại.
9
xǐhuāntīnggǔdiǎnqǔ
Tôi thích nghe nhạc cổ điển.
10
zhèshǒuqǔziràngxiǎngqǐletóngnián
Bản nhạc này làm tôi nhớ về tuổi thơ.
11
zuìxǐhuāndeqǔzishìshénme
Bạn thích bản nhạc nào nhất?
12
zhèshǒuqǔzihěnhǎotīng
Bản nhạc này nghe rất hay

Từ đã xem

AI