Bài 2: Ngày mai gặp
A
nǐ
你
qù
去
yóujú
邮局
jì
寄
xìn
信
ma
吗
?
Cậu đi bưu điện gửi thư không?
B
bù
不
qù
去
。
qù
去
yínháng
银行
qǔqián
取钱
。
Không đi, đi ngân hàng rút tiền.
A
míngtiānjiàn
明天见
Mai gặp lại
B
míngtiānjiàn
明天见
Mai gặp lại.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)